Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm: KHN-500
- Điện áp: 380V / 220V
- Công suất: 0.75 kW
- Lưu lượng hút: 500 – 960 m³/h
- Áp lực: 1.9 kPa
- Số lõi lọc: 2 lõi
- Diện tích lọc: 8 m²
- Độ chính xác lọc: 0.5 – 3 μm
- Hiệu suất lọc: 99.7%
- Áp suất khí nén yêu cầu: 0.6 – 0.8 MPa
- Dung tích bình khí: 304 thép không gỉ – 4L
- Dung tích thùng chứa bụi: 20L
- Độ ồn: 63 ±2 dB
- Đường kính miệng hút: 100 mm
- Đường kính ống xả: 250 mm
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 55 × 55 × 107 cm
- Trọng lượng: 80 kg
Dr.Air KHN là dòng máy chuyên dụng được thiết kế để xử lý các loại bụi công nghiệp phức tạp – đặc biệt là bụi có lẫn hơi nước, dầu ẩm, khói mù thường phát sinh trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, hóa chất, đúc kim loại, cao su, nhựa, sơn phủ,…
Với khả năng hoạt động liên tục, hiệu suất lọc cao và độ bền vượt trội, Dr.Air KHN không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn đảm bảo tiêu chuẩn khí thải an toàn theo quy định môi trường.

Nguyên lý hoạt động
Khí thải chứa bụi + hơi nước được hút vào buồng lọc thông qua cửa hút áp lực. Lõi lọc PTFE chuyên dụng sẽ giữ lại bụi – ngay cả khi bám ẩm – nhờ lớp màng phủ siêu mịn, trong khi hơi nước được dẫn tách khỏi luồng khí bằng thiết kế thoát ẩm thông minh.
- Hiệu suất lọc bụi lên đến 99.9%
- Khả năng lọc hạt bụi siêu mịn ≥ 3μm
- Không khí sau xử lý đạt chuẩn khí thải, có thể xả trực tiếp ra môi trường
Bảng thông số kỹ thuật các mã sản phẩm Dr.Air KHN
| MÃ SẢN PHẨM | KHN-500 | KHN-1000 | KHN-1500 | KHN-2600 | KHN-3300 | KHN-3800 | KHN-4500 | KHN-5000 | KHN-5800 |
| ĐIỆN ÁP V | 380/220 | 380/220 | 380/220 | 380/220 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 |
| CÔNG SUẤT KW | 0,75 | 1,5 | 1,5 | 2,2 | 3 | 4 | 5,5 | 7,5 | 11 |
| LƯU LƯỢNG m³/H | 500-960 | 1000-1200 | 1500-2600 | 2600-3300 | 3300-3600 | 3800-4500 | 4500-5100 | 5000-5800 | 5800-6500 |
| Áp lực K p a | 1,9 | 2,1 | 1,5 | 1,7 | 2,0 | 3 | 3,5 | 4,0 | 4,2 |
| Số lõi lọc | 2 | 2 | 4 ( nhỏ ) | 4 ( nhỏ ) | 4 ( nhỏ ) | 4 ( lớn ) | 4 ( lớn ) | 4 ( lớn ) | 6 ( lớn ) |
| Diện tích lọc | 8 | 8 | 20 | 20 | 20 | 32 | 32 | 32 | 60 |
| Độ chính xác c lọc | 0.5-3μm | 0.5-3μm | 0.5-3/μm | 0.5-3/μm | 0.5-1/μm | 0.3-1/μm | 0.3-1/μm | 0.3-1/μm | 0.5- 3/μm |
| Hiệu quả | 99,7% | 99,7% | 99,9% | 99,9% | 99,9% | 99,9% | 99,9% | 99,9% | 99,9% |
| Áp suất xi lanh Mpa |
0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 |
| Dung tích xi lanh | 304-4L | 304-4L | 8L | 8L | 8L | 10L | 10L | 10L | 15L |
| Lượng bụi | 20L | 20L | 80L | 80L | 80L | 100L | 100L | 100L | 160L |
| Độ ồn d B | 63±2 | 65±2 | 65±2 | 67±2 | 69±2 | 73±2 | 78±2 | 79±2 | 83±2 |
| Đường kính miệng hút mm |
100 | 100 | 150 | 150 | 150 | 200 | 200 | 200/250 | 250/300 |
| Đường kính ống xả | 250mm | 250mm | 250mm | 250mm | 250mm | 300mm | 300mm | 300mm | 350mm |
| Kích thước C M | 55*55*107 | 55*55*107 | 65*62*170 | 65*62*170 | 65*62*175 | 85*80*195 | 85*80*19 5 |
85*80*19 5 |
130*100 *230 |
| Trọng lượng KG | 80 | 82 | 150 | 165 | 180 | 290 | 310 | 320 | 420 |

Nguyên lý thiết kế
Sản phẩm được thiết kế dựa trên nguyên lý lọc bụi, kết hợp với các yếu tố như môi trường sử dụng, đặc tính bụi,… Đường ống gió được thiết kế hợp lý, linh kiện sử dụng đến từ các thương hiệu nổi tiếng, đảm bảo thiết bị có hiệu suất lọc bụi cao, đồng thời đảm bảo an toàn và ổn định.
Thiết bị có hiệu quả thu bụi cao, độ chính xác lọc tốt, ngoại hình tinh tế và đồng bộ. Thân máy được sơn tĩnh điện bằng thép cacbon 2.0, mỗi quy trình sản xuất đều được hoàn thiện tỉ mỉ – từ cắt, hàn, đến đánh bóng và lắp ráp – giúp kiểm soát toàn bộ quy trình chặt chẽ, đảm bảo chất lượng không có sai sót.
Hệ thống làm sạch bụi
Hệ thống xung làm sạch tự động giúp nâng cao hiệu quả loại bỏ bụi, đồng thời loại bỏ các loại bụi bám vào lõi lọc kịp thời. Sử dụng van điện từ và bình chứa khí áp suất cao, cuộn điện từ sử dụng lõi từ tinh thể cao cấp và chất liệu thép không gỉ, đảm bảo khả năng chịu áp lực cao và hoạt động ổn định lâu dài.
Hệ thống đã được kiểm chứng qua hàng chục nghìn lần thử nghiệm phun xung, giúp khách hàng trải nghiệm được sản phẩm chất lượng thực sự.
Bộ truyền động (động lực)
Sử dụng mô-tơ từ các thương hiệu nổi tiếng để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn và ổn định. Mô-tơ bước ba pha với cuộn dây đồng nguyên chất tốc độ quay 2 cực.
Phần quạt sử dụng vật liệu hợp kim nhôm cường lực, cánh quạt được làm dày và mở rộng bề mặt, giúp tăng lượng hút gió và giảm tiếng ồn hiệu quả.

Các đặc điểm nổi bật khác của Dr.Air KHN:
- Cánh quạt ly tâm áp suất trung và cao, cân bằng động tốt
Máy sử dụng cánh quạt ly tâm được thiết kế cho áp suất trung và cao, phù hợp với các hệ thống đường ống dài, lưu lượng lớn hoặc có trở kháng cao.
Cánh quạt được cân bằng động chính xác giúp giảm rung, tăng độ ổn định và kéo dài tuổi thọ vòng bi cũng như toàn bộ hệ thống. -
Thiết kế giảm rung chuyên nghiệp, hạn chế cộng hưởng
Khung máy và quạt được thiết kế tối ưu về kết cấu và độ cứng, giúp giảm truyền rung từ mô tơ ra ngoài vỏ máy.
Việc kiểm soát cộng hưởng giúp máy hoạt động ổn định hơn, tránh tiếng ồn bất thường, đồng thời đảm bảo các linh kiện không bị ảnh hưởng do rung kéo dài. -
Hệ thống tiêu âm hiệu quả, giảm tiếng ồn rõ rệt
Máy tích hợp các vật liệu tiêu âm và thiết kế ống khí dạng giảm thanh ở cả đầu vào và đầu ra.
Nhờ đó, tiếng ồn do mô tơ, cánh quạt và dòng khí lưu thông được giảm thiểu đáng kể – phù hợp sử dụng trong nhà xưởng kín, gần khu vực làm việc hoặc phòng kỹ thuật mà không gây khó chịu.

Khả năng kết nối & tiện ích lắp đặt
Bên cạnh dây điện cấp nguồn tiêu chuẩn, thiết bị Dr.Air KHN được trang bị sẵn các cổng kết nối mở rộng, phục vụ cho việc tích hợp vào hệ thống điều khiển tự động hoặc môi trường vận hành có yêu cầu cao. Các cổng này bao gồm:
-
Cổng điều khiển từ xa (PLC)
-
Cổng cấp khí nén
-
Cổng giao tiếp đầu nối hàng không (aviation plug)
-
Giao diện tín hiệu cho hệ thống tự động hóa
Đối với các model máy có lưu lượng hút lớn, thiết bị sẽ được thiết kế bổ sung các ống gió đầu vào và đầu ra với đường kính lớn hơn, giúp tăng hiệu suất hút – xả khí và giảm tổn thất áp lực. Các ống gió này sử dụng kết nối dạng nhanh, hỗ trợ lắp đặt thuận tiện, tháo lắp dễ dàng khi bảo trì.

-
Máy được trang bị sẵn dây nguồn, cổng kết nối điều khiển từ xa PLC, và đầu nối hàng không giúp kết nối tín hiệu ổn định, dễ thao tác.
-
Bố trí bộ xử lý khí nén bên ngoài, bao gồm:
-
Van điều chỉnh áp suất khí
-
Van xả khí dư
-
Van xả nước ngưng
-
Ứng dụng
Máy hút lọc bụi có lẫn hơi nước Dr.Air KHN được thiết kế để vận hành ổn định và hiệu quả trong các môi trường công nghiệp phát sinh bụi phức tạp, đặc biệt là các loại bụi kết hợp với hơi nước, hơi dầu, khí ẩm hoặc khói mù. Thiết bị phù hợp cho nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau.
- Trong ngành cơ khí và gia công kim loại, máy được sử dụng để hút bụi sinh ra từ các quá trình hàn điện, hàn CO2, cắt laser, cắt plasma, mài, đánh bóng inox và xử lý bề mặt kim loại. Những loại bụi này thường rất mịn và dễ lẫn với dầu hoặc khí nóng, gây ô nhiễm nặng nếu không xử lý đúng cách.
- Trong lĩnh vực chế tác đá và vật liệu xây dựng, thiết bị phù hợp để xử lý bụi phát sinh khi cắt, mài đá cẩm thạch, đá granite, đá nhân tạo. Các loại bụi này thường có độ ẩm cao, dễ ngưng tụ, gây bám dính và ảnh hưởng đến sức khỏe người vận hành.
- Máy cũng được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, y tế và phòng thí nghiệm – nơi thường xuyên xử lý các nguyên liệu dạng bột, hóa chất bay hơi, bụi dược liệu hoặc khí độc nhẹ. Dr.Air KHN giúp hút sạch bụi trong các phòng trộn, sấy, đóng gói, cân định lượng nguyên liệu, đảm bảo không khí an toàn và sạch sẽ.
- Trong ngành điện – điện tử, máy được dùng để hút bụi từ quá trình khắc bảng mạch, gia công bo mạch PCB, cắt CNC linh kiện, đặc biệt hữu ích khi xử lý bụi sợi thủy tinh hoặc bụi cháy có kèm hơi ẩm.
- Với các nhà máy sản xuất thực phẩm, máy Dr.Air KHN rất phù hợp để xử lý bụi trong các khâu trộn, nghiền, đóng gói nguyên liệu dạng bột như bột mì, bột ngũ cốc, đường, sữa, tinh bột,… Các loại bụi này thường có độ bám dính cao, dễ sinh ẩm và khó thu gom nếu không có thiết bị phù hợp.
- Ngoài ra, máy còn được ứng dụng hiệu quả trong các nhà máy sản xuất cao su, nhựa, sơn phủ, hóa dầu và các môi trường có khí thải hỗn hợp. Với khả năng lọc bụi mịn, bụi ẩm và hơi nước đồng thời, Dr.Air KHN là giải pháp toàn diện để kiểm soát ô nhiễm không khí trong nhà xưởng và đảm bảo tiêu chuẩn môi trường.






