Mã sản phẩm |
Đường kính định danh
D (mm )
|
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Lưu lượng Q (m3/h) |
MX9 Ø21 | 15 | 200 | 250 | 0.4 - 0.8 |
MX9 Ø27 | 20 | 250 | 300 | 0.8 - 1.5 |
MX9 Ø34 | 25 | 300 | 400 | 1.5 - 2.0 |
MX9 Ø42 | 32 | 350 | 500 | 2.2 - 3.5 |
MX9 Ø49 | 40 | 400 | 600 | 3.5 - 5.4 |
MX9 Ø60 | 50 | 500 | 700 | 5.6 - 8.5 |
MX9 Ø73 | 65 | 600 | 800 | 10 - 14 |
MX9 Ø89 | 80 | 700 | 900 | 14 - 22 |
MX9 Ø114 | 100 | 800 | 1000 | 22 - 32 |
MX9 Ø141 | 125 | 900 | 1200 | 35 - 48 |
MX9 Ø168 | 150 | 1000 | 1500 | 48 - 70 |
MX9 Ø219 | 200 | 1200 | 2000 | 90 - 130 |
MX9 Ø273 | 250 | 1350 | 2500 | 140 - 210 |
MX9 Ø324 | 300 | 1500 | 3000 | 200 - 300 |
Lưu ý :
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
- Ống có tỉ lệ L/D = 6 ~ 8 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt thấp vào nước với tốc độ dòng chảy tương đối nhanh ( khoảng 1,0ms)
- Ống có tỉ lệ L/D = 10 ~ 12 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt cao với tốc độ dòng chạy chậm ( khoảng 0,5ms) làm tăng hiệu quả trộn.
Các thông số của mixer có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.
Lõi bộ trộn tĩnh MX9
Kiểu lõi Re-SV : Kết cấu lõi trộn hỗn hợp, đem lại hiệu quả trộn cao, sử dụng được cho cả chất lỏng có độ nhớt cao - thấp. Loại lõi trộn này chỉ dùng cho chất lỏng không chứa tạp chất vì sẽ dễ gây tắc nghẽn.
