Bảng thông số chi tiết bộ trộn tĩnh MX6
Mã sản phẩm | D (mm )
|
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Lưu lượng Q (m3/h) |
MX5 Ø21 | 15 | 200 | 250 | 0.4 - 0.8 |
MX5 Ø27 | 20 | 250 | 300 | 0.8 - 1.5 |
MX5 Ø34 | 25 | 300 | 400 | 1.5 - 2.0 |
MX5 Ø42 | 32 | 350 | 500 | 2.2 - 3.5 |
MX5 Ø49 | 40 | 400 | 600 | 3.5 - 5.4 |
MX5 Ø60 | 50 | 500 | 700 | 5.6 - 8.5 |
MX5 Ø73 | 65 | 600 | 800 | 10 - 14 |
MX5 Ø89 | 80 | 700 | 900 | 14 - 22 |
MX5 Ø114 | 100 | 800 | 1000 | 22 - 32 |
MX5 Ø141 | 125 | 900 | 1200 | 35 - 48 |
MX5 Ø168 | 150 | 1000 | 1500 | 48 - 70 |
MX5 Ø219 | 200 | 1200 | 2000 | 90 - 130 |
MX5 Ø273 | 250 | 1350 | 2500 | 140 - 210 |
MX5 Ø324 | 300 | 1500 | 3000 | 200 - 300 |
Lưu ý :
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
- Ống có tỉ lệ L/D = 6 ~ 8 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt thấp vào nước với tốc độ dòng chảy tương đối nhanh ( khoảng 1,0ms)
- Ống có tỉ lệ L/D = 10 ~ 12 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt cao với tốc độ dòng chạy chậm ( khoảng 0,5ms) làm tăng hiệu quả trộn.
Các thông số của mixer có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.
Lõi trộn MX6
Kiểu RE - SD/SDB: Lõi trộn kiểu RE-SD/SBD có các cánh kim loại xen kẽ nhau. Kiểu SD được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D <200 mm. Kiểu SDB được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D>200 mm.
Hình ảnh thực tế