Bảng thông số kỹ thuật bộ trộn tĩnh MX4
Mã sản phẩm
Đường kính định danh
D (mm )
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8
L (mm)
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8
L (mm)
Lưu lượng
Q (m3/h)
MX4 Ø21
15
200
250
0.4 - 0.8
MX4 Ø27
20
250
300
0.8 - 1.5
MX4 Ø34
25
300
400
1.5 - 2.0
MX4 Ø42
32
350
500
2.2 - 3.5
MX4 Ø49
40
400
600
3.5 - 5.4
MX4 Ø60
50
500
700
5.6 - 8.5
MX4 Ø73
65
600
800
10 - 14
MX4 Ø89
80
700
900
14 - 22
MX4 Ø114
100
800
1000
22 - 32
MX4 Ø141
125
900
1200
35 - 48
MX4 Ø168
150
1000
1500
48 - 70
MX4 Ø219
200
1200
2000
90 - 130
MX4 Ø273
250
1350
2500
140 - 210
MX4 Ø324
300
1500
3000
200 - 300
Mã sản phẩm |
Đường kính định danh
D (mm )
|
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Lưu lượng Q (m3/h) |
MX4 Ø21 | 15 | 200 | 250 | 0.4 - 0.8 |
MX4 Ø27 | 20 | 250 | 300 | 0.8 - 1.5 |
MX4 Ø34 | 25 | 300 | 400 | 1.5 - 2.0 |
MX4 Ø42 | 32 | 350 | 500 | 2.2 - 3.5 |
MX4 Ø49 | 40 | 400 | 600 | 3.5 - 5.4 |
MX4 Ø60 | 50 | 500 | 700 | 5.6 - 8.5 |
MX4 Ø73 | 65 | 600 | 800 | 10 - 14 |
MX4 Ø89 | 80 | 700 | 900 | 14 - 22 |
MX4 Ø114 | 100 | 800 | 1000 | 22 - 32 |
MX4 Ø141 | 125 | 900 | 1200 | 35 - 48 |
MX4 Ø168 | 150 | 1000 | 1500 | 48 - 70 |
MX4 Ø219 | 200 | 1200 | 2000 | 90 - 130 |
MX4 Ø273 | 250 | 1350 | 2500 | 140 - 210 |
MX4 Ø324 | 300 | 1500 | 3000 | 200 - 300 |
Lưu ý :
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
- Ống có tỉ lệ L/D = 6 ~ 8 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt thấp vào nước với tốc độ dòng chảy tương đối nhanh ( khoảng 1,0ms)
- Ống có tỉ lệ L/D = 10 ~ 12 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt cao với tốc độ dòng chạy chậm ( khoảng 0,5ms) làm tăng hiệu quả trộn.
Các thông số của mixer có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.
Các kiểu lõi của bộ trộn tĩnh MX4
- Kiểu Re-SK : Lõi kiểu RE-SK là các lưỡi thép xoắn 180 độ nối tiếp nhau, có độ chính xác cao 0,12mm. Phù hợp với tất cả các loại chất lỏng có độ nhớt Cao - Trung bình - Thấp, đặc biệt phù hợp để trộn cao su, silicon. Với kiểu lõi trộn này ống càng nhỏ sẽ cho hiệu quả trộn càng tốt.

- Kiểu RE-SL/SLB : Gồm các thanh ngang bắt chéo với nhau theo hình chữ X. Thường được sử dụng trộn chất lỏng có độ nhớt thấp, có hiệu suất trộn tương đương với kiểu lõi SK/SD.

- Kiểu RE-SX : Gồm hệ thống các cánh hình chữ X đan xen dày đặc theo quy định. Cấu trúc lõi RE-SX đem lại hiệu quả trộn cao, đặc biệt thích hợp trộn chất lỏng có độ nhớt trung bình hoặc cao.

- Kiểu RE - SD/SDB: Lõi trộn kiểu RE-SD/SBD có các cánh kim loại xen kẽ nhau. Kiểu SD được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D <200 mm. Kiểu SDB được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D>200 mm.

Hình ảnh thực tế:


