Bảng thông số kỹ thuật chi tiết bộ trộn tĩnh MX2 Ø21 - Ø324

Mã sản phẩm |
Đường kính định danh
D (mm )
|
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Chiều dài loại L/D = 6 ~ 8 L (mm) |
Lưu lượng Q (m3/h) |
MX2 Ø21 | 15 | 200 | 250 | 0.4 - 0.8 |
MX2 Ø27 | 20 | 250 | 300 | 0.8 - 1.5 |
MX2 Ø34 | 25 | 300 | 400 | 1.5 - 2.0 |
MX2 Ø42 | 32 | 350 | 500 | 2.2 - 3.5 |
MX2 Ø49 | 40 | 400 | 600 | 3.5 - 5.4 |
MX2 Ø60 | 50 | 500 | 700 | 5.6 - 8.5 |
MX2 Ø73 | 65 | 600 | 800 | 10 - 14 |
MX2 Ø89 | 80 | 700 | 900 | 14 - 22 |
MX2 Ø114 | 100 | 800 | 1000 | 22 - 32 |
MX2 Ø141 | 125 | 900 | 1200 | 35 - 48 |
MX2 Ø168 | 150 | 1000 | 1500 | 48 - 70 |
MX2 Ø219 | 200 | 1200 | 2000 | 90 - 130 |
MX2 Ø273 | 250 | 1350 | 2500 | 140 - 210 |
MX2 Ø324 | 300 | 1500 | 3000 | 200 - 300 |
Lưu ý :
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
L/D là tỉ lệ giữa chiều dài và đường kính ống.
- Ống có tỉ lệ L/D = 6 ~ 8 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt thấp vào nước với tốc độ dòng chảy tương đối nhanh ( khoảng 1,0ms)
- Ống có tỉ lệ L/D = 10 ~ 12 phù hợp trộn chất lỏng có độ nhớt cao với tốc độ dòng chạy chậm ( khoảng 0,5ms) làm tăng hiệu quả trộn.
Các thông số của mixer có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.
Kiểu lõi trộn của bộ trộn tĩnh MX2:

Lõi trộn kiểu RE-SD/SBD có các cánh kim loại xen kẽ nhau.
- Kiểu SD được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D <200 mm.
- Kiểu SDB được sử dụng cho các mã Mixer MX2 có đường kính định danh D>200 mm.
Hình ảnh thực tế\